Từ điển Thiều Chửu
癉 - đản/đan
① Ðau đớn. ||② Ghét. ||③ Bệnh đản. ||④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan 火癉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癉 - đả
Mệt nhọc — Giận dữ — Nhiều. Thịnh — Một âm khác là Đan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癉 - đan
Bệnh do mệt nhọc, mất sức mà ra. Bệnh lao lực — Nhọt. Ung nhọt — Một âm là Đả.